Từ điển Thiều Chửu
凝 - ngưng
① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
凝 - ngưng
Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凝 - ngưng
Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.


凝固 - ngưng cố || 凝結 - ngưng kết || 凝集 - ngưng tập || 凝神 - ngưng thần || 凝視 - ngưng thị || 凝妝 - ngưng trang || 凝滯 - ngưng trệ || 凝聚 - ngưng tụ || 凝雨 - ngưng vũ ||